Bàn phím:
Từ điển:
 

be

  • 1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.).
  • 2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be.
  • 3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng.
  • 4 đgt. 1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con chạch. 2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho được nhiều hơn: Đong bình thường, không được be đâu đấy.
  • 5 đgt. 1. Men theo, dọc theo đường biên: Thuyền be theo bờ sông. 2. Di chuyển sát vào: Xuồng be gần bến.
  • 6 (F. beige) tt. Có màu gần như màu cà phê sữa nhạt: vải màu be.
  • 7 đgt., Nh. Be be.