Bàn phím:
Từ điển:
 

B,b

  • 1. Con chữ thứ tư bảng chữ cái tiếng Việt: b thường (b) <> B hoa (B) <> xếp theo thứ tự ABC. 2. Kí hiệu để phân biệt trong tên gọi: Bên B chịu trách nhiệm thi công <> Bảng B gồm 6 đội thi đấu. 3. Kí hiệu biểu thị trên dưới thuộc loại vừa, trung bình, đạt yêu cầu: sức khoẻ loại B <> sức học loại B. 4. Kí hiệu ở bút chì, cho biết có chất chì mềm, đen: bút chì HB, bút chì 2B. 5. Kí hiệu xếp loại theo thứ tự từ thấp lên cao: học chương trình B tiếng Anh <> thi bằng B tiếng Pháp