Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lèm nhèm
lém
lém lém
lém lỉnh
lém mép
lẹm
lẹm cằm
len
lên
lên án
lên cân
len chân
lên cơn
len dạ
lên dây
lên đạn
lên đèn
lên đinh
lên đồng
lên đường
len gai
lên giọng
lên hơi
lên khuôn
lên lão
len lén
len lét
len lỏi
lên lớp
lên mâm
lèm nhèm
t. ph. 1. Nói mắt có nhiều nhử: Mắt lèm nhèm. Ngr. ở cương vị thấp (thtục): Cán bộ lèm nhèm. 2. Nh. Lem nhem: Chữ viết lèm nhèm.