Bàn phím:
Từ điển:
 

lem lém

  • ph. 1. Nói lửa bắt và lan ra rất nhanh: Vì có gió, ngọn lửa cháy lem lém. 2 Nói ăn nhanh và phàm: Ăn lem lém như gấu ăn trăng. 3. Nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng: Nói lem lém.