Bàn phím:
Từ điển:
 

lễ độ

  • I d. Thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát). Giữ lễ độ với mọi người. Cử chỉ thiếu lễ độ.
  • II t. Có . Ăn nói lễ độ.