nytte s.fm. (nytte|a/-en)
1. Lợi ích, mối lợi. - Jeg hadde nytte av det du fortalte meg. - å dra nytte av noe Lợi dụng việc gì - nytteløs a. Không ích lợi, vô ích.
2. Sự có ích, ích lợi, hữu dụng, công dụng. - Han kan ikke gjøre nytte for seg.