Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lè nhè
lè tè
lề thói
lè xè
lẻ
lể
lẻ loi
lẻ nhẻ
lẻ tẻ
lễ
lẽ
lễ bái
lễ bộ
lễ chiêu
lễ cưới
lễ đài
lễ độ
lễ đơn
lễ đường
lễ giáo
lễ hỏi
lễ lạt
lễ mễ
lẽ mọn
lẽ nào
lễ nghi
lễ nghĩa
lễ nhạn
lẽ phải
lễ phép
lè nhè
đgt. (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu: khóc lè nhè mãi say rượu rồi cứ nói lè nhè Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao).