Bàn phím:
Từ điển:
 
zest /zest/

danh từ

  • điều thú vị, điều vui vẻ
    • story that lacks zest: truyện không thú vị
    • to eat with zest: ăn ngon miệng
  • vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
    • to add (give) a zest to: tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị
  • sự say mê, sự thích thú
    • to enter into a plan with zest: say mê bước vào một kế hoạch
  • (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)