Bàn phím:
Từ điển:
 
weigh /wei/

danh từ

  • (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường

ngoại động từ

  • cân
    • to weigh a parcel: cân một cái gói
  • cầm, nhấc xem nặng nhẹ
    • to weigh a stone in the hand: cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
  • cân nhấc, đắn đo
    • to weigh one's words: đắn đo lời nói
    • to weigh the pros and cons: cân nhắc lợi hại
    • to weigh anchor: nhổ neo

nội động từ

  • cân nặng, nặng
    • to weigh light: cân nhẹ
    • to weigh five tons: nặng năm tấn
  • cân, được cân
    • many chemicals weigh on precision scales: nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
  • có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn
    • an accusation without evidence does not weigh much: lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
  • đè nặng, ám nh, day dứt
    • these worries weighed upon his mind: những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn

Idioms

  1. to weigh down
    • đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác)
    • đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)
    • làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu
      • weighed down with sorrow: lòng đầy phiền muộn
  2. to weigh in
    • (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
  3. to weigh in with
    • viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
  4. to weigh out
    • cân (từng tí một)
      • to weigh out butter, sugar for a cake: cân b, đường để làm bánh
    • (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)
weigh
  • cân