Bàn phím:
Từ điển:
 
weather /'weθə/

danh từ

  • thời tiết, tiết trời
    • bad weather: thời tiết xấu, trời xấu
    • heavy weather: (hàng hải) trời bão
  • bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)

Idioms

  1. to keep one's weather eye open
    • cảnh giác đề phòng
  2. to make heavy weather of
    • khổ vì, điêu đứng vì
  3. under the weather
    • khó ở, hơi mệt['weðə]

ngoại động từ

  • dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
    • rocks weathered by mind and water: đá bị gió mưa làm mòn
  • (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
  • (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
    • to weather one's difficulties: khắc phục (vượt) khó khăn
  • (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
    • to weather a bronzed statue: làm giả sắc cũ một bức tượng đồng

nội động từ

  • mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)

Idioms

  1. to weather through
    • thoát khỏi, khắc phục được, vượt được