Bàn phím:
Từ điển:
 

lập pháp

  • Đặt ra pháp luật : Quốc hội là cơ quan lập pháp.
  • LậP phương (toán) 1. đg. Lấy lũy thừa bậc ba : 2 lập phương là 8. 2. d. X. Hình lập phương.