Bàn phím:
Từ điển:
 

ånd s.m. (ånd|en, -er, -ene)

1. Tinh thần, tâm linh, linh hồn.
- den olympiske ånd
- Det var god ånd i klassen.
- åndens og håndens arbeid
- å få/ha ånden over seg
Có cảm hứng.
- å se (noe) i ånden Linh cảm, có linh tính về việc gì.
- åndsarbeid s.n. Công việc trí óc.
- åndsevner s.fm.pl. Trí phán đoán, óc thông minh, trí năng.
- åndsfrisk a. Sáng suốt, minh mẫn.
- åndsfrihet s.fm. Tự do tư tưởng.
- åndsverk s.n. Tác phẩm.
- kampånd Tinh thần chiến đấu.
- lagånd Tinh thần tập thể.

2. Ma, quỉ, quỉ thần.
- onde ånder
- å mane ånder

- Den hellige ånd (Tôn) Đức Chúa .Thánh Thần.