|
damné
tính từ
- bị đày địa ngục
- (thân mật) đáng ghét, chết tiệt
- Cette damnée voiture: cái xe chết tiệt ấy
- être l'âme damnée de quelqu'un: (thân mật) nhắm mắt theo ai
phản nghĩa
=Elu, béni, providentiel
danh từ giống đực
- kẻ sa địa ngục
- đồ chết tiệt
- Se conduire comme un damné: cư xử như một thằng chết tiệt
- người đau khổ
- Les damnés de la terre: những người đau khổ ở trái đất này
|