Bàn phím:
Từ điển:
 
dague

danh từ giống cái

  • gươm ngắn, đoản kiếm
  • gạc bói (của hươu nai)
  • nanh (lợn rừng)
  • (sử học) roi thừng
    • fin comme une dague de plomb: (mỉa mai) ngốc muốn làm khôn