Bàn phím:
Từ điển:
 

lanh lẹ

  • tt. Nhanh nhẹn: lanh lẹ như một con sóc một thanh niên tráng kiệt, lanh lẹn Anh chị em trong đơn vị đều tin tưởng ở tài trí lanh lẹ của Kiều.