Bàn phím:
Từ điển:
 

lẩn quất

  • tt. Lẩn quanh quẩn đâu đó: Mấy tên kẻ gian còn lẩn quất đâu đây Hình ảnh đáng sợ đó cứ lẩn quất mãi trong đầu Chiêm bao lẩn quất ở bên giảng đình (Phan Trần).