Bàn phím:
Từ điển:
 
cure

danh từ giống cái

  • (N'avoir cure de) không bận lòng đến
  • (y học) sự chữa; đợt chữa
    • Cure thermale: đợt chữa nước khoáng (nóng)
  • (tôn giáo) chức cha xứ
  • (tôn giáo) nhà cha xứ