Bàn phím:
Từ điển:
 

lân

  • 1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.
  • 2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.
  • 3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.
  • 4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn. Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.).