Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
làm nũng
làm nương
làm oai
làm ơn
làm phách
làm phản
làm phép
làm phiền
làm phúc
làm quà
làm quen
làm rầy
làm rẫy
làm reo
làm rối
làm ruộng
làm sao
làm thân
lầm than
làm thầy
làm theo
làm thinh
làm thịt
làm thuê
làm thuốc
làm tiền
làm tôi
làm tội
làm trai
làm trò
làm nũng
Làm bộ làm điệu để vòi vĩnh vì thấy người ta yêu thương mình: Con một hay làm nũng. Làm nũng làm nịu. Nh. Làm nũng.