Bàn phím:
Từ điển:
 

lam

  • t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.
  • đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).
  • d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.