Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lạc điệu
lạc hậu
lạc khoản
lạc loài
lạc lõng
lạc nhạn đài
Lạc Phố
lạc quan
lạc quyên
lạc thành
lạc thú
lạc vận
lách
Lách
lách cách
lách tách
lạch
lạch bạch
lạch cạch
lạch đạch
lạch tạch
lai
lai cảo
lai căng
lai giống
lai hàng
lai láng
lai lịch
lai máu
lai nguyên
lạc điệu
tt. 1. Sai điệu của bài hát: hát lạc điệu. 2. Có biểu hiện không ăn khớp với hoàn cảnh: Bộ quần áo này lạc điệu.