Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
la đà
La Ha
La Ha ưng
la hét
La Hủ
La Hủó
la liếm
la liệt
la lối
La Ni-na
la ó
La-oang
La Quả
la rày
la sát
La tinh
la-tinh
la tinh
La Ve
là
là đà
là là
là lượt
lả
lả lơi
lả lướt
lả tả
Lã Bất Vi
Lã Bất Vi
lã chã
la đà
đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).