Bàn phím:
Từ điển:
 

kỷ

  • (địa) d. Mỗi thời kỳ của một đại địa chất.
  • d. Bàn con: Kỷ chè.
  • d. Can thứ sáu trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý.