|
couver
ngoại động từ
- ấp (trứng)
- ấp ủ
- Couver un projet de vengeance: ấp ủ kế hoạch trả thù
- ủ (bệnh)
- Couver une maladie: ủ bệnh
- couver des yeux: nhìn trìu mến; nhìn thèm thuồng
- couver quelqu'un: săn sóc nuông chiều ai
nội động từ
- ấp trứng
- Une poule qui couve: gà ấp trứng
- ấp ủ, âm ỉ
- Feu qui couve: lửa âm ỉ
- Complot qui couve: âm mưu âm ỉ
|