coutume
danh từ giống cái
- tập quán; thói quen
- Les vieilles coutumes: các tập quán cổ truyền
- C'est sa coutume d'arriver en retard: đến muộn vốn là thói quen của nó
- de coutume+ theo thường lệ, thường thường
- Il vient tous les jours comme de coutume: thường thường ngày nào nó cũng đến
- une fois n'est pas coutume: một lần chẳng chết ai
phản nghĩa
=Exception, innovation, nouveauté