Bàn phím:
Từ điển:
 
uncharged /'ʌn'tʃɑ:dʤd/

tính từ

  • không có gánh nặng, không chở hàng
  • (pháp lý) không bị buộc tội, không bị quy tội
    • thương uncharged for: không mất tiền, không mất cước
  • không nạp đạn (súng)
  • (nghĩa bóng) không chịu, không gánh vác
    • uncharged with responsiblitity: không chịu trách nhiệm