Bàn phím:
Từ điển:
 
courtois

tính từ

  • lịch sự, nhã nhặn
  • combattre à armes courtoises+ (nghĩa bóng) dùng những phương tiện thẳng thắn
    • poésie courtoise: (sử học) thơ phong nhã

phản nghĩa

=Discourtois, grossier, impoli