|
courir
nội động từ
- chạy
- chạy đua
- qua đi, trôi đi
- Le temps court: thời gian trôi đi
- đồn đi
- Le bruit court que: có tiếng đồn rằng
- courir à l'abîme: chết
- courir après: cố đuổi theo+ (nghĩa bóng) chạy theo
- Courir après l'argent: chạy theo đồng tiền
- courir après l'esprit: khoe tài trí
- courir après son ombre: theo đuổi một mục đích hão
- courir après une femme: theo tán tỉnh một người phụ nữ
- courir à sa perte: xem perte
- courir au plus pressé: làm việc cần kíp trước
- courir aux armes: vội vàng động binh
- courir sus à: xem sus
- en courant: vội vàng, nhanh chóng
- Lire en courant: đọc nhanh chóng
- par le temps qui court: xem temps
ngoại động từ
- đuổi theo
- Courir un cerf: đuổi theo một con hươu
- chạy đua
- Courir un cent mètres: chạy đua một trăm mét
- chạy khắp, đi khắp
- Courir la campagne: chạy khắp nông thôn
- năng lui tới
- Courir les théâtres: năng lui tới rạp hát
- bị đe dọa bởi
- Courir un grand danger: bị một sự nguy hiểm lớn đe dọa
- ra công tìm kiếm; chạy theo
- Courir les honneurs: chạy theo công danh
- (thông tục) làm cho chán, làm phiền
- Il me court avec ses histoires: nó cứ kể lể làm cho tôi chán quá
- courir une bordée: trốn lên bộ chơi (thủy thủ)
- courir deux lièvres à la fois: bắt cá hai tay
- courir les rues: tầm thường quá; đâu chẳng có
|