Bàn phím:
Từ điển:
 
bill /bil/

danh từ

  • cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
  • (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)

danh từ

  • mỏ (chim)
  • (hàng hải) đầu mũi neo
  • mũi biển hẹp

nội động từ

  • chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)

Idioms

  1. to bill and coo
    • (xem) coo

danh từ

  • tờ quảng cáo; yết thị
    • stick no bills: cấm dán quảng cáo
    • a theatre bill: quảng cáo rạp hát
  • hoá đơn
  • luật dự thảo, dự luật
    • to pass a bill: thông qua đạo luật dự thảo
    • to reject a bill: bác bỏ đạo luật dự thảo
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
  • (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)
  • (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện

Idioms

  1. bill of fare
    • thực đơn
    • chương trình
  2. bill of health
    • (hàng hải) giấy kiểm dịch
  3. bill of lading
    • (hàng hải) hoá đơn vận chuyển
  4. butcher's bill
    • (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
  5. to fill the bill
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
  6. to find [a] true bill
    • đưa ra xử
  7. to foot (meet) the bill
    • thanh toán hoá đơn
  8. to ignore the bill
    • không xử, bác đơn

ngoại động từ

  • đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
    • to be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt
  • dán quảng cáo, dán yết thị
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
Bill
  • (Econ) Hối phiếu.
bill
  • (toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn
  • b. of exchange ngân phiếu trao đổi