Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Kim môn
kim môn
kim ngân
kim ngân
kim ngọc
kim nhũ
kim ô
Kim ô
Kim ốc
kim ốc
kim phong
Kim phong
Kim quỹ
kim sinh
kim thạch
kim thanh
kim thuộc
kim tiêm
kim tiền
Kim Tinh
kim tinh
kim tuyến
kim tự tháp
Kim tự tháp
kìm
kìm chín
kìm hãm
kìm kẹp
kìm sống
kìn kìn
Kim môn
Hay Kim mã môn
Tên một cửa cung Vi Ương đời Hán, bên cửa có tượng ngựa đồng nên đặt tên là cửa Kim Mã. Hán Vũ Đế bảo các quan học sĩ tập trung ở cửa Kim Mã để vua hỏi chính sự
Nói "Phường Kim môn" chỉ hạng có văn tài được vua trọng dụng