Bàn phím:
Từ điển:
 

kim

  • 1 dt Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ: Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
  • 2 dt Vật hình dài giống cái kim: Kim đồng hồ; Kim tiêm.
  • 3 dt Thời nay, trái với cổ: Từ cổ đến kim.
  • tt Thuộc thời nay: Văn , văn cổ.
  • 4 tt Nói giọng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọng kim.