Bàn phím:
Từ điển:
 
trim /trim/

danh từ

  • sự ngăn nắp, sự gọn gàng
    • everything is in perfect trim: mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng
  • trạng thái sẵn sàng
    • to be in fighting trim: sẵn sàng chiến đấu
  • y phục, cách ăn mặc
    • in travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch
  • (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió

Idioms

  1. to be in [good] trim
    • (thể dục,thể thao) sung sức
    • (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
  2. to be out of trim
    • (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng
    • (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

tính từ

  • ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề
    • a trim room: căn phòng ngăn nắp
    • a trim girl: cô gái ăn mặc gọn gàng

ngoại động từ

  • sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự
  • sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...
  • tô điểm, trang sức, trang điểm
    • to trim a dress with lace: điểm thêm dải đăng ten vào cái áo
  • (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
  • (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận

nội động từ

  • lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên

Idioms

  1. to trim away (off)
    • cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
  2. to trim up
    • sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
trim
  • (cơ học) độ chênh, góc chênh