Bàn phím:
Từ điển:
 
bid /bid/

danh từ

  • sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá)
  • sự bỏ thầu
  • (thông tục) sự mời
  • sự xướng bài (bài brit)

Idioms

  1. to make a bid for
    • tìm cách để đạt được, cố gắng để được

(bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid

  • đặt giá
    • he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu
    • the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
  • mời chào
    • a bidden guest: người khách được mời đến
    • to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai
    • to bid welcome: chào mừng
  • công bố
    • to bid the banns: công bố hôn nhân ở nhà thờ
  • xướng bài (bài brit)
  • (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh
    • bid him come in: bảo nó vào

Idioms

  1. to bid against (up, in)
    • trả hơn tiền; tăng giá
  2. to bid fair
    • hứa hẹn; có triển vọng
      • our plan bids fair to succeed: kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công
bid
  • (Tech) yêu cầu quyền phát tin [NB]
Bid
  • (Econ) Đấu thầu.