Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khuynh thành
khuỳnh
khuỷu
khuỵu
khư khư
khừ khừ
khử
khử ẩn số
khử độc
khử nước
khử o-xy
khử trùng
khử từ
khứ hồi
khứ lưu
khứa
khứng
khước
khước từ
khương thang
Khương Tử Nha
khướt
khướu
khứu giác
khyển mã
ki-lô
ki-lô ca-lo
ki-lô-gam
ki-lô-mét
ki-lô-oát
khuynh thành
t. Nói người con gái có sắc đẹp làm cho mê mệt: Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (K).