Bàn phím:
Từ điển:
 

Khuynh thành

  • Làm nghiêng đổ thành trì, từ dùng chỉ sức mạnh của sắc đẹp phụ nữ
  • Lý Diên Niên đời Hán: "Bắc phương hữu giai nhân, tuyệt thế phi độc lập, Nhất cố khuynh nhân thành, tái cố khuynh nhân quốc" (Phương Bắc có người đẹp, trên đời chỉ có một mình nàng. Nhìn một lần làm nghiêng đổ thành người, nhìn lần nữa làm nghiêng đổ nước người)
  • Kiều:
  • Một hai nghiêng nước nghiêng thành
  • Sắc đành đòi một, tài đành họa hai. Cung oán ngâm khúc:
  • Hồng lâu còn khóa then sương
  • Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành