Bàn phím:
Từ điển:
 

bây bẩy

  • 1 trgt. Rung chuyển cả người vì rét: Đứng trước gió, run bây bẩy.
  • 2 trgt. Nhất định không chịu nhận: Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây bẩy.