Bàn phím:
Từ điển:
 
thrash /θræʃ/

ngoại động từ

  • đánh, đập, đánh đòn (người nào)
  • (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
  • đập (lúa)

nội động từ

  • quẫy, đập, vỗ
    • the drowing man thrashed about in the water: người chết đuối quẫy đập trong nước

Idioms

  1. to thrash out
    • rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)
    • tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)