Bàn phím:
Từ điển:
 

khủng khỉnh

  • đg. 1. Tỏ vẻ bất hoà, hờn dỗi: Vợ chồng khủng khỉnh với nhau. 2. Không chan hòa với người khác vì kiêu ngạo: Lại còn khủng khỉnh làm cao thế này (K).