Bàn phím:
Từ điển:
 
thereon /ðeər'ɔn/

phó từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) trên đó, trên ấy
    • the table and all that is thereon: chiếc bàn và tát cả những gì trên đó
  • ngay sau đó, tiếp theo đó; do đó