Bàn phím:
Từ điển:
 

khuấy

  • đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận.
  • rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố .