Bàn phím:
Từ điển:
 

øse v. (øs|er, -te, -t) = ause

1. (tr.) Tát nước.
- å øse opp suppe

- å øse (vannet ut av) båten
- Det øses ut penger til en mengde unyttige formål.
-
øsekar s.n. Cái gàu tát nước trong xuồng.

2. (intr.) Trút xuống, đổ xuống (mưa...).
- Regnet øste ned.
-
øsregn s.n. Trận mưa rào, mưa như trút nước.