Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khởi hấn
khởi hành
khởi loạn
khởi nạn Mai gia
khởi nghĩa
khởi nguyên
khởi phát
khởi sắc
khởi sơ
khởi sự
khởi thân
khởi thảo
khởi thủy
khởi xướng
Khơme (tiếng)
khớp
khớp xương
khu
khu biệt
khu trú
khu trục
khu trừ
khu ủy
khu ủy viên
khu vực
khu xử
khù khờ
khù khụ
Khù Sung
Khù-sung
khởi hấn
Gây thù hằn, gây chuyện chiến tranh: Thực dân Pháp đã khởi hấn ở Nam Bộ năm 1945.