Bàn phím:
Từ điển:
 

khỏe khắn

  • t. ph. 1. Khỏe nói chung: ở đây, mọi người đều khỏe khoắn. 2. Không khó nhọc lắm: Làm việc thế này thì khỏe khoắn quá.