Bàn phím:
Từ điển:
 

havn s.fm. (havn|a/-en, -er, -ene) = hamn

Bến tàu, hải cảng.
- Skipet søkte havn.
- en trygg havn å bringe noe (vel) i havn
Đưa việc gì đến sự thành công.
- havnebasseng s.n. Vũng tàu đậu.
- havneby s.m. Thành phố có hải cảng quan trọng.
-
havnefogd s.m. Người trông coi hải cảng.
- lufthavn Phi trường, phi cảng.