Bàn phím:
Từ điển:
 

luft s.fm. (luft|a/-en)

Không khí, khí, khí trời. Không trung, ngoài trời.
- Det er godt å puste i frisk luft.
- høyt oppe i luften
- Han behandlet henne som luft.
Anh ấy không màng đến cô ta.
- Luften gikk ut av ballongen. Như bong bóng bị xì hơi (kiệt lực).
- å gi luft for sine følelser Cho biết cảm nghĩ của mình.
- Man kan ikke leve på luft og kjærlighet. Người ta không thể chỉ sống nhờ vào tình yêu.
- å være grepet ut av løse luften Dựa vào việc vô căn cứ, không chắc chắn.
- å sprenge noe i luften Làm nổ tung vật gì.
- å gå i luften Nổ tung.
- Det ligger i luften. Có triệu chứng cho thấy.
- et slag i (løse) luften Việc vô hiệu quả, vô hiệu nghiệm.
- Det henger i løse luften. Mơ hồ, khó hiểu.
- å svare ut i luften Trả lời bâng quơ.
- Programmet går på luften. Chương trình được phát đi trên làn sóng điện.
- luftfart s.m. Ngành hàng không.
- luftforandring s.fm. Sự đổi gió.
- luftforurensning s.m. Sự ô nhiễm không khí.
- luftfukter s.m. Máy làm cho không khí ẩm ướt.
- luftgevær s.n. Súng hơi.
- lufttom a. Không có không khí.
- lufttrykk s.n. Áp lực không khí.