Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khoắng
khóc
Khóc dây cung
khốc hại
Khóc Lân
khốc liệt
khóc lóc
Khóc măng
khóc măng
khóc mướn
khốc quỷ kinh thần
khóc thầm
khóc than
khoe
khoe khoang
khoe mẽ
khoẻ
khỏe khắn
khỏe mạnh
khóe
khoé
Khoé thu ba
khoeo
khoèo
khoét
khôi giáp
khôi hài
khôi khoa
khôi khoa
khôi ngô
khoắng
đg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.