Bàn phím:
Từ điển:
 

khoát

  • d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai.
  • đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng.
  • (đph) đg. Vén: Khoát rèm.