Bàn phím:
Từ điển:
 

khoảnh

  • d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn.
  • t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu.