lov s.mn. (lov|en/-et)
Phép, sự cho phép. - Han gjorde det uten å spørre om lov.
- å gi noen lov til noe Cho phép ai làm việc gì. - å få lov til noe Được phép làm việc gì. - landlov (Hải) Phép lên bờ. - månedslov Phép nghỉ hàng tháng ở trường học.