Bàn phím:
Từ điển:
 
contenu

tính từ

  • bị nén lại, bị dằn lại
    • Une émotion contenue: một xúc cảm bị dằn lại

phản nghĩa

=Exprimé, violent

danh từ giống đực

  • cái được chứa, cái chứa ở trong
    • Le contenu d'une bouteille: cái chứa trong chai
  • nội dung
    • Le contenu d'une lettre: nội dung của bức thư

phản nghĩa

=Contenant